マーケット情報
ニュース
分析
ユーザー
7x24
経済カレンダー
NULL_CELL
データ
- 名前
- 最新値
- 戻る












NULL_CELL
NULL_CELL
すべてのコンテスト



金融政策声明
オーストラリア 商品価格前年比実:--
予: --
戻: --
日銀記者会見
七面鳥 消費者信頼感指数 (12月)実:--
予: --
戻: --
イギリス 小売売上高前年比 (SA) (11月)実:--
予: --
イギリス コア小売売上高前年比 (SA) (11月)実:--
予: --
ドイツ PPI前年比 (11月)実:--
予: --
戻: --
ドイツ PPI MoM (11月)実:--
予: --
戻: --
ドイツ Gfk 消費者信頼感指数 (SA) (1月)実:--
予: --
イギリス 小売売上高前月比 (SA) (11月)実:--
予: --
戻: --
フランス PPI MoM (11月)実:--
予: --
戻: --
ユーロ圏 当座預金口座 (SA ではない) (10月)実:--
予: --
戻: --
ユーロ圏 当座預金口座 (SA) (10月)実:--
予: --
戻: --
ロシア キーレート実:--
予: --
戻: --
イギリス CBI 流通取引 (12月)実:--
予: --
戻: --
イギリス CBI小売売上高期待指数 (12月)実:--
予: --
戻: --
ブラジル 当座預金 (11月)実:--
予: --
戻: --
カナダ 小売売上高前月比 (SA) (10月)実:--
予: --
カナダ 新築住宅価格指数前月比 (11月)実:--
予: --
戻: --
カナダ コア小売売上高前月比 (SA) (10月)実:--
予: --
アメリカ 既存住宅販売数 前月比(年換算) (11月)実:--
予: --
アメリカ UMich消費者信頼感指数最終版 (12月)実:--
予: --
戻: --
アメリカ Conference Board 雇用動向指数 (SA) (11月)実:--
予: --
ユーロ圏 消費者信頼感指数暫定値 (12月)実:--
予: --
戻: --
アメリカ ミシガン大学の最終的な1年間のインフレ予測 (12月)実:--
予: --
戻: --
アメリカ ミシガン大学消費者期待指数最終値 (12月)実:--
予: --
戻: --
アメリカ UMich 現状インデックス最終版 (12月)実:--
予: --
戻: --
アメリカ 年間の中古住宅総販売額 (11月)実:--
予: --
アメリカ 毎週の合計ドリル実:--
予: --
戻: --
アメリカ 毎週の石油掘削総量実:--
予: --
戻: --
アルゼンチン 小売売上高前年比 (10月)--
予: --
戻: --
中国、本土 5年間のLPR--
予: --
戻: --
中国、本土 1年間のLPR--
予: --
戻: --
イギリス 当座預金 (第三四半期)--
予: --
戻: --
イギリス GDP最終前年比 (第三四半期)--
予: --
戻: --
イギリス GDP最終四半期前四半期比 (第三四半期)--
予: --
戻: --
イタリア PPI前年比 (11月)--
予: --
戻: --
メキシコ 経済活動指数前年比 (10月)--
予: --
戻: --
カナダ 国民経済信頼感指数--
予: --
戻: --
カナダ 工業製品価格指数前年比 (11月)--
予: --
戻: --
アメリカ シカゴ連銀全国活動指数 (11月)--
予: --
戻: --
カナダ 工業製品価格指数前月比 (11月)--
予: --
戻: --
アメリカ ダラス連銀の PCE 価格指数前月比 (10月)--
予: --
戻: --
RBA金融政策会議議事録
ユーロ圏 準備資産合計 (11月)--
予: --
戻: --
メキシコ 貿易収支 (11月)--
予: --
戻: --
カナダ GDP前年比 (10月)--
予: --
戻: --
カナダ GDP前月比(SA) (10月)--
予: --
戻: --
アメリカ コアPCE価格指数速報値前年比 (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ PCE価格指数速報値前年比 (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ 実質 GDP 速報値 年換算 (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ 非国防資本耐久財受注前月比(航空機を除く) (10月)--
予: --
戻: --
アメリカ PCE 価格指数暫定前四半期比 (SA) (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ コア PCE 価格指数 前四半期比(年換算) 速報値(南アフリカ) (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ GDP デフレーター 速報値 前四半期比(南アフリカ) (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ 耐久財受注前月比 (防衛を除く) (SA) (10月)--
予: --
戻: --
アメリカ Durable Doods 受注前月比 (輸送を除く) (10月)--
予: --
戻: --
アメリカ 実質個人消費支出前四半期比 (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ 年間実質 GDP 前四半期比 (SA) (第三四半期)--
予: --
戻: --
アメリカ 耐久財受注前月比 (10月)--
予: --
戻: --
アメリカ 週間レッドブック商業小売売上高前年比--
予: --
戻: --


一致するデータがありません
VIM chốt quyền chia cổ tức năm 2022 bằng tiền, tỷ lệ 24%
CTCP Khoáng sản Viglacera (UPCoM: VIM) thông báo chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức năm 2022 bằng tiền vào ngày 06/06/2023. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 05/06/2023.
Tỷ lệ thực hiện quyền là 24%/mệnh giá (1 cp được nhận 2,400 đồng). Thời gian thanh toán dự kiến vào ngày 28/06/2023.
Với 1.25 triệu cp đang lưu hành, ước tính VIM cần chi 30 tỷ đồng để trả cổ tức cho cổ đông.
Ngày 20/03 vừa qua, VIM đã tổ chức ĐHĐCĐ thường niên thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2023.
Theo đó, Công ty đặt mục tiêu đạt gần 83 tỷ đồng doanh thu và gần 4 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, lần lượt giảm 2% và 23% so với thực hiện năm 2022.
Kết thúc năm 2022, VIM đạt gần 84 tỷ đồng doanh thu thuần và hơn 5 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, lần lượt giảm 18% và 25% so với năm 2021.
VIM cho biết một số nguyên nhân ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh năm 2022 bao gồm: Chất lượng sản phẩm yêu cầu ngày càng cao, chi phí sản xuất tăng do phải đầu tư sửa chữa máy móc, thiết bị, trữ lượng nguyên liệu quặng loại tốt ở 2 mỏ đã giảm sút so với các năm trước đây, công tác khai thác khó khăn, các yếu tố đầu vào như chi phí nhiên liệu, vật tư khác có nhiều biến động, giá bán cạnh tranh quyết liệt.
Bên cạnh đó, Công ty còn gặp khó khăn khi ngày 15/03/2023, mỏ Phai hạ hết hạn khai thác và khối lượng nguyên liệu tại mỏ còn ít.
VIM chốt quyền chia cổ tức năm 2022 bằng tiền, tỷ lệ 24%
CTCP Khoáng sản Viglacera (UPCoM: VIM) thông báo chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức năm 2022 bằng tiền vào ngày 06/06/2023. Ngày giao dịch không hưởng quyền là 05/06/2023.
Tỷ lệ thực hiện quyền là 24%/mệnh giá (1 cp được nhận 2,400 đồng). Thời gian thanh toán dự kiến vào ngày 28/06/2023.
Với 1.25 triệu cp đang lưu hành, ước tính VIM cần chi 30 tỷ đồng để trả cổ tức cho cổ đông.
Ngày 20/03 vừa qua, VIM đã tổ chức ĐHĐCĐ thường niên thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2023.
Theo đó, Công ty đặt mục tiêu đạt gần 83 tỷ đồng doanh thu và gần 4 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, lần lượt giảm 2% và 23% so với thực hiện năm 2022.
Kết thúc năm 2022, VIM đạt gần 84 tỷ đồng doanh thu thuần và hơn 5 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, lần lượt giảm 18% và 25% so với năm 2021.
VIM cho biết một số nguyên nhân ảnh hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh năm 2022 bao gồm: Chất lượng sản phẩm yêu cầu ngày càng cao, chi phí sản xuất tăng do phải đầu tư sửa chữa máy móc, thiết bị, trữ lượng nguyên liệu quặng loại tốt ở 2 mỏ đã giảm sút so với các năm trước đây, công tác khai thác khó khăn, các yếu tố đầu vào như chi phí nhiên liệu, vật tư khác có nhiều biến động, giá bán cạnh tranh quyết liệt.
Bên cạnh đó, Công ty còn gặp khó khăn khi ngày 15/03/2023, mỏ Phai hạ hết hạn khai thác và khối lượng nguyên liệu tại mỏ còn ít.
Cổ phiếu tăng 3 lần chỉ sau 2 tuần, VIM chuẩn bị trả cổ tức 52% bằng tiền
Tính đến hết ngày 12/04, cổ phiếu VIM đã tăng trần 9 phiên liên tiếp qua đó leo lên mức 24.800 đồng/cổ phiếu, tăng gấp 3 lần mức thị giá ghi nhận thời điểm đầu tháng 4.
Ngày 02/05 tới đây, CTCP Khoáng sản Viglacera (mã VIM) sẽ chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức năm 2018 bằng tiền với tỷ lệ 52% (01 cổ phiếu nhận 5.200 đồng). Cổ tức dự kiến được thanh toán vào ngày 15/05. Với 1,25 triệu cổ phiếu đang lưu hành, VIM dự kiến chi 6,5 tỷ đồng cho đợt cổ tức này.
Cổ phiếu VIM chính thức giao dịch trên UpCOM từ ngày 24/1/2017 với giá tham chiếu ngày giao dịch đầu tiên 10.000 đồng/cổ phiếu. Khối lượng niêm yết lần đầu là 1,25 triệu cổ phiếu, tương đương vốn điều lệ 12,5 tỷ đồng. Công ty chưa thực hiện tăng vốn kể từ khi lên sàn.
Đáng chú ý, trên thị trường chứng khoán, sau chuỗi 9 phiên tăng trần liên tiếp kể từ đầu tháng 4, VIM đã leo lên mức 24.800 đồng/cổ phiếu thời điểm chốt phiên 12/4, tăng gấp 3 lần chỉ sau hơn 3 tuần giao dịch, thanh khoản cũng được cải thiện đáng kể. Hiện tại, cổ phiếu VIM cũng đang giao dịch tại mức giá trần 28.500 đồng/cổ phiếu trong phiên giao dịch hôm nay 16/04.
Khoáng sản Viglacera là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước Công ty Viglacera Yên Hà - trực thuộc Tổng công ty Viglacera - CTCP - Bộ Xây dựng, hoạt động trong lĩnh vực khai thác, thăm dò khoáng sản nguyên liệu gốm sứ, thủy tinh.
Năm 2019, Khoáng sản Viglacera đặt mục tiêu doanh thu 107 tỷ đồng, tăng 16% so với năm trước. Lợi nhuận trước thuế ước đạt 9,5 tỷ đồng, cao hơn 18% so với kết quả năm 2018.
Nhìn lại kết quả kinh doanh năm vừa qua, Khoáng sản Viglacera ghi nhận 92 tỷ đồng doanh thu, tăng 10% so với năm trước. Lợi nhuận sau thuế tăng đột biến tới 11 lần lên gần 6,8 tỷ đồng. Với kết quả đạt được, Khoáng sản Viglacera vượt 12% kế hoạch doanh thu nhưng chỉ hoàn thành 89% mục tiêu lợi nhuận.
Top 10 cổ phiếu tăng/giảm mạnh nhất tuần 8-12/4
Cổ phiếu VHG của Công ty Đầu tư Cao su Quảng Nam tiếp tục gây được sự chú ý cho nhà đầu tư khi tăng trọn vẹn cả 5 phiên trần và đạt mức tăng 38% chỉ sau 1 tuần giao dịch...
株式、FX、コモディティ、先物、債券、ETF、仮想通貨などの金融資産を取引する際の損失のリスクは大きなものになる可能性があります。ブローカーに預け入れた資金が完全に失われる可能性があります。したがって、お客様の状況と財政的資源に照らして、そのような取引が適しているかどうかを慎重に検討していただく必要があります.
十分なデューデリジェンスを実施するか、ファイナンシャルアドバイザーに相談することなく、投資を検討するべきではありません。お客様の財務状況や投資ニーズを把握していないため、当社の ウェブコンテンツはお客様に適しない可能性があります。当社の財務情報には遅延があったり、不正確な情報が含まれている可能性があるため、取引や投資に関する決定については、お客様が全責任を負う必要があります。当社はお客様の資本の損失に対して責任を負いません。
ウェブサイトから許可を得ずに、ウェブサイトのグラフィック、テキスト、または商標をコピーすることはできません。このウェブサイトに組み込まれているコンテンツまたはデータの知的財産権は、そのプロバイダーおよび交換業者に帰属します。
ログインしていません
ログインしてさらに多くの機能にアクセス

FastBull プロ
まだ
購入
サインイン
サインアップ